Các cảng biển chính tại Trung Quốc – Indochina Lines
Hiện nay, tại Trung Quốc tồn tại 34 cảng biển lớn và khoảng 2000 cảng nhỏ. Chủ yếu là cảng biển với biển Vàng, eo biển Đài Loan và Biển Đông, các cảng khác nằm dọc theo các con sông lớn và nhỏ của Trung Quốc.
>> Tìm hiểu thêm: Những điều gì thay đổi trong Incoterms 2020?
Các cảng lớn ở Trung Quốc, được liệt kê từ Bắc vào Nam bao gồm:
1. Dalian | 13. Jiangyin | 24. Shantou |
2. Yingkou | 14. Nanjing | 25. Jieyang |
3. Guizhou | 15. Shanghai | 26. Guangzhou |
4. Qinhuangdao | 16. Ningbo | 27. Zhuhai |
5. Tianjin | 17. Zhoushan | 28. Shenzhen |
6. Yantai | 18. Taizhou (phía bắc Wenzhou) | 29. Zhanjiang |
7. Weihai | 19. Wenzhou | 30. Beihai |
8. Qingdao | 20. Taizhou (phía nam Wenzhou) | 31. Fangchenggang |
9. Rizhao | 21. Changle | 32. Haikou |
10. Lienzan | 22. Quanzhou | 33. Basuo |
11. Nantong | 23. Xiamen | 34. Sanya |
12. Zhenjiang |
Cảng được liệt kê theo các tỉnh:
Cảng biển Anhui = An Huy
- Anqing = An Khánh
- Bangbu = Bangbu
- Chaohu = Chaohu
- Hefei = Hợp Phì
- Huainan = Huainan
- Huangshan = Hoàng Sơn
- Ma An Shan = Ma An Shan
- Tonglin = Tonglin
- Wuhu = Vu Hồ
Cảng biển Fujian = Phúc Kiến
- Port of Fuzhou = Cảng Phúc Châu
- Port of Quanzhou = Cảng Tuyền Châu
- Port of Xiamen = Cảng Hạ Môn
Cảng biển Guangdong = Quảng Đông / Guangzhou = Quảng Châu
- Port of Shenzhen = Cảng Thâm Quyến
- Port of Shantou = Cảng Sán Đầu
- Port of Zhanjiang = Cảng Trạm Giang
- Shunde Port = Cảng Shunde
- Rongqi Port = Cảng Rongqi
- Gaolan Port = Cảng Gaolan
Cảng biển Hainan = Hải Nam
- Haikou New Port = Cảng mới Haikou
- Haikou Port New Seaport = Bến cảng mới Haikou Port
- Haikou Xiuying Port = Cảng Xiuying Haikou
- Macun Port = Cảng Macun
- Port of Yangpu = Cảng Yangpu
- South Port = Cảng Nam
Cảng biển Hebei Hà Bắc
- Qinhuangdao Port = Cảng Tần Hoàng Thành
- Hong Kong = Hồng Kông
- Container Terminal 9 = Cảng Container 9
- Crooked Harbour = Crooked Harbour
- Double Haven = Double Haven
- Gin Drinkers Bay = Vịnh Gin Drinkers
- Hebe Haven = Hebe Haven
- Holt’s Wharf = Bến tàu Holt
- Inner Port Shelter = Cảng Port Inner
- Kwai Tsing Container Terminals = Cảng Container Kwai Tsing
- Long Harbour (Hong Kong) = Cảng Long (Hồng Kông)
- Modern Terminals Limited = Thiết bị đầu cuối hiện đại Limited
- Mun Tsai Tong = Mun Tsai Tong
- Port of Hong Kong = Cảng Hồng Kông
- River Trade Terminal = Trạm Thương mại Sông
- Rocky Harbour (Hong Kong) = Cảng Rocky (Hồng Kông)
- Port Shelter = Cảng Shelter
- Starling Inlet = Starling Inlet
- Tai Tam Harbour = Cảng Tai Tâm
- Three Fathoms Cove = Three Fathoms Cove
- Tolo Harbour = Cảng Tolo
- Tsing Yi Tong = Tsing Yi Tong
- Victoria Harbour = Cảng Victoria
- Victoria Harbour = Cảng Victoria
Cảng biển Jiangsu : Giang Tô
- Port of Suzhou = Cảng Suzhou
- Changshu Xinghua Port = Cảng Changshu Xinghua
- Liaoning : Liêu Ninh
- Port of Dalian = Cảng Đại Liên
- Port of Jinzhou = Cảng Cẩm Châu
- Port of Yingkou = Cảng Yingkou
Cảng biển Macau : Ma Cao
- Kai Ho Port = Cảng Kai Hồ
- Macau Container Port = Cảng container Macau
- Shandong : Sơn Đông
- Port of Weihai = Cảng Weihai
- Port of Yantai = Cảng Yên Đài
- Qingdao Port = Cảng Qingdao
- Qingdao Qianwan Container Terminal = Nhà ga container Qingdao Qianwan
Cảng biển Shanghai : Thượng Hải
- Port of Shanghai = Cảng Thượng Hải
- Yangshan Port = Cảng Yangshan
- Tianjin : Thiên Tân
- Port of Tianjin = Cảng Thiên Tân
- Zhejiang : Chiết Giang
- Beilun District = Quận Beilun
- Port of Ningbo = Cảng Ningbo
>> Tìm hiểm thêm: Dịch vụ chuyển phát nhanh đi Nhật Bản giá rẻ, nhanh chóng
Liên hệ ngay với Indochina Lines để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Đọc thêm: Vận chuyển bánh tráng hành phi đi Đức giá rẻ