Các sản phẩm hàng hóa thuộc quản lý của bộ khoa học công nghệ
Bạn không biết sản phẩm hàng hoá nào thuộc quản lý của bộ khoa học công nghệ
Bạn cần nhập khẩu hàng điện tử?
Cùng tìm hiểu với Indochinalines nhé
Theo Quyết định 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 Công bố sản phẩn, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 sản xuất trong nước, biện pháp quản lý được quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, biện pháp quản lý được áp dụng theo quy định tại:
- a) Thông tư số 07/2017/TT-BKHCNngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCNngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và thay thế cho biện pháp quản lý đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
- b) Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN, QCVN 19:2019/BKHCN, QCVN 20:2019/BKHCN.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các sản phẩm hàng hóa thuộc quản lý của bộ khoa học công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên hàng hóa |
Tên QCVN |
Mã HS (theo Thông tư 65/2017/TT -BTC) |
Tên văn bản áp dụng |
Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu |
I |
Xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học |
||||
1.1 |
Xăng không chì |
QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN |
2710.12.21 |
– Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN – Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. – Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
2710.12.23 |
|||||
2710.12.24 |
|||||
2710.12.26 |
|||||
1.2 |
Xăng không chì pha ethanol |
2710.12.22 |
|||
2710.12.25 |
|||||
1.3 |
Nhiên liệu điezen (diesel) |
2710.19.71 |
|||
2710.19.72 |
|||||
1.4 |
Nhiên liệu điêzen (diesel) B5 |
QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN |
2710.20.00 |
– Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN – Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. – Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. * Ghi chú: Theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN, đối với Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính không phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng khi nhập khẩu. |
1.5 |
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B 100) và các hỗn hợp của chúng |
3826.00.10 |
|||
3826.00.21 |
|||||
3826.00.22 |
|||||
3826.00.30 |
|||||
1.6 |
Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính.(*) |
|
|||
a) Etanol nhiên liệu không biến tính |
2207.10.00 |
||||
b) Etanol nhiên liệu biến tính |
2207.20.11 |
||||
2207.20.19 |
|||||
2207.20.90 |
|||||
2 |
Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG) |
||||
2.1 |
Propan |
QCVN 8:2019/BKHCN |
2711.12.00 |
– Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. |
2.2 |
Butan |
2711.13.00 |
|||
2.3 |
Loại khác |
QCVN 8:2019/BKHCN |
2711.19.00 |
– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. – Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
3 |
Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
QCVN 2:2008/BKHCN |
6506.10.10 |
– Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN – Thông tư số 02/2014/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
4 |
Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em) |
||||
4.1 |
Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê |
QCVN 3:2019/BKHCN |
9503.00.10 |
– Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
4.2 |
Búp bê có hoặc không có trang phục |
9503.00.21 |
|||
4.3 |
Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.22 |
|||
4.4 |
Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác |
9503.00.29 |
|||
4.5 |
Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng |
9503.00.30 |
|||
4.6 |
Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.40 |
|||
4.7 |
Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic) |
9503.00.50 |
|||
4.8 |
Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
QCVN 3:2019/BKHCN |
9503.00.60 |
– Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
4.9 |
Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
9503.00.70 |
|||
4.10 |
Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói: bộ đồ chơi in hình: bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.91 |
|||
4.11 |
Dây nhảy |
9503.00.92 |
|||
4.12 |
Hòn bi |
9503.00.93 |
|||
4.13 |
Các đồ chơi khác bằng cao su |
9503.00.94 |
|||
4.14 |
Các loại đồ chơi khác |
9503.00.99 |
|||
5 |
Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện) |
||||
5.1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: |
||||
a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.10.19 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh) |
8516.10.19 |
||||
5.2 |
Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: |
||||
a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.10.19 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước. Cụ thể: |
|
||||
– Máy làm nóng lạnh nước uống |
8516.10.19 |
||||
– Máy lọc và làm nóng lạnh nước uống dùng trong gia đình, công suất lọc không quá 500 lít/giờ |
8421.21.11 |
||||
– Máy làm nóng lạnh nước uống có buồng chứa làm lạnh đồ uống dùng trong gia đình |
8418.69.90 |
||||
5.3 |
Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm: |
||||
|
a) Máy sấy tóc |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.31.00 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc): Máy là tóc |
8516.32.00 |
|||
|
c) Máy sấy làm khô tay |
8516.33.00 |
|||
5.4 |
Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm: |
||||
|
a) Nồi cơm điện |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.60.10 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Nồi nấu chậm c) Nồi nấu (luộc) trứng d) Nồi hấp đ) Ấm sắc thuốc c) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện) g) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 10 lít |
8516.60.90 |
|||
|
h) Thiết bị pha cà phê |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.71.00 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
i) Ấm đun nước |
8516.79.10 |
|||
|
k) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 10 lít (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước) l) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn m) Thiết bị đun sữa n) Thiết bị đun làm sữa chua o) Nồi giặt |
8516.79.90 |
|||
|
p) Bình thủy điện |
8516.10.11 |
|||
5.5 |
Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm: |
||||
5.5.1 |
Quạt bàn và quạt dạng hộp: |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
|
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
a) Quạt bàn b) Quạt hộp có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt trời |
8414.51.10 |
||||
5.5.2 |
Quạt có lưới bảo vệ: c) Quạt treo tường d) Quạt đứng đ) Quạt thông gió dùng điện một pha e) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha g) Quạt sàn |
|
8414.51.91 |
||
5.5.3 |
Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ): h) Quạt trần i) Quạt đứng k) Quạt treo tường l) Quạt thông gió dùng điện một pha m) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha n) Quạt sàn o) Quạt tháp (dạng hình tháp) p) Quạt không cánh (bên ngoài) |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8414.51.99 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5.6 |
Bàn là điện, bao gồm các loại bàn là sau:a) Bàn là điện không phun hơi nước b) Bàn là điện có phun hơi nước c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc bình tạo hơi nước riêng tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.40.90 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5.7 |
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng): |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
|
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT -BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
a) Lò vi sóng |
8516.50.00 |
||||
b) Lò vi sóng kết hợp |
8516.60.90 |
||||
5.8 |
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm: |
||||
|
a) Bếp đun dạng tấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc) b) Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt) c) Lò liền bếp d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm e) Bếp điện g) Lò di động |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.60.90 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
h) Lò nướng raclette i) Lò nướng bức xạ k) Lò quay thịt l) Lò nướng có chuyển động quay |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.60.90 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
m) Lò nướng bánh mỳ n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh |
8516.72.00 |
|||
5.9 |
Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V) |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8544.20.21 8544.20.29 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5.10 |
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện) |
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN |
8516.10.30 |
– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
6 |
Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ) |
||||
6.1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (ban gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng với mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||
|
a) Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời dùng trong gia đình |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8516.10.11 |
– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN – Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN – Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN – Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN |
– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. – Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. – Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh) |
8516.10.19 |
|||
6.2 |
Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ, sử dụng trong gia dụng có công suất đến 1000W (không bao gồm máy gắn liền với dụng cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc) |
QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN |
8467.21.00 % |